Chúng tôi có thể có thiết bị sản xuất hiện đại nhất, các kỹ sư và công nhân giàu kinh nghiệm và có trình độ, hệ thống xử lý chất lượng hàng đầu được thừa nhận cùng với sự hỗ trợ trước/sau bán hàng của nhóm chuyên gia thân thiện trước/sau bán hàng cho Professional China China Unf/ ISO / SAE Equal Tee Brass Femalel Lắp ống liên minh Pushfit, Bây giờ chúng tôi có một đội ngũ lành nghề cho thương mại quốc tế. Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề bạn gặp phải. Chúng tôi có thể trình bày hàng hóa bạn muốn. Hãy chắc chắn rằng bạn cảm thấy miễn phí khi liên hệ với chúng tôi.
Chúng tôi có thể có những thiết bị sản xuất hiện đại nhất, các kỹ sư và công nhân giàu kinh nghiệm và có trình độ, hệ thống xử lý chất lượng hàng đầu được thừa nhận cùng với sự hỗ trợ trước / sau bán hàng của nhóm chuyên gia thân thiện về tổng thể.Trung Quốc Lắp ống, Khớp nối, Với hàng hóa hạng nhất, dịch vụ xuất sắc, giao hàng nhanh và giá cả tốt nhất, giờ đây chúng tôi đã giành được sự đánh giá cao của khách hàng nước ngoài. Các mặt hàng của chúng tôi đã được xuất khẩu sang Châu Phi, Trung Đông, Đông Nam Á và các khu vực khác.
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Youfa Thiên Tân
Phụ kiện có rãnh bằng thép carbon
Tiêu chuẩn: ANSI B36.10, JIS B2302, ASME/ANSI/BS1560/DIN2616, v.v.
Mác thép: GR.A GR.B
Bề mặt: Sơn đỏ hoặc sơn xanh hoặc sơn bạc
CHÉO CƠ KHÍ (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x65 (4x2-1/2) | 114,3x73 |
100x65(4x2-1/2) | 114,3x76. 1 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76. 1 |
125x80(5x3) | 139,7x88,9 |
150x65(6x2-1/2) | 165,1x76,1 |
150x80(6x3) | 165.1x88.9 |
150x100(6x4) | 165.1x114.3 |
200x65(8x2-1/2) | 219.1x76.1 |
200x80(8x3) | 219.1x88.9 |
200x100(8x4) | 219.1x114.3 |
CHÉO CƠ (REN)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50x25(2x1) | 60,3xRcl |
65x25(2-1/2x1) | 76. lxRcl |
65x40(2-1/2x1-1/2) | 76. lxRcl-1/2 |
80x25(3x1) | 88,9xRcl |
80x50(3x2) | 88,9xRc2 |
100x25(4x1) | 108xRcl |
100x65 (4x2-1/2) | 114.3xRc2-1/2 |
125x25(5x1) | 133xRcl |
125x80(5x3) | 133xRc3 |
125x25(5x1) | 139,7xRcl |
150x25(6x1) | 159xRcl |
150x80(6x3) | 165. 1xRc3 |
200x25(8x1) | 219. lxRcl |
200x80(8x3) | 219. 1xRc3 |
TEE CƠ KHÍ (có rãnh)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76,1 |
125x80(5x3) | 139,7x88,9 |
150x65 (6x2-1/2) | 165.1x76.1 |
150x100 (6x4) | 165.1x114.3 |
200x65(8x2-1/2) | 219.1x76.1 |
200x100(8x4) | 219.1x114.3 |
TEE CƠ KHÍ (REN)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50x25(2x1) | 60,3xRcl |
65x25(2-1/2x1) | 76. lxRcl |
65x40(2-1/2x1-1/2) | 76. lxRcl-1/2 |
80x25(3x1) | 88,9xRcl |
80x50(3x2) | 88,9xRc2 |
100x25(4x1) | 108xRcl |
100x65(4x2-1/2) | 108xRc2-1/2 |
100x25(4x1) | 114.3xRcl |
100x65 (4x2-1/2) | 114.3xRc2-1/2 |
125x25(5x1) | 133xRcl |
125x80(5x3) | 133xRc3 |
125x25(5x1) | 139,7xRcl |
TEE GIẢM GIÁ (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
65x50(2/1/2x2) | 76.1x60.3 |
80x65(3x2-1/2) | 88,9x76,1 |
100x50(4x2-1/2) | 108x76.1 |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x100(5x4) | 133x108 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76,1 |
125x100 (5x4) | 139,7x114,3 |
150x100(6x4) | 159x108 |
150x125(6x5) | 159x133 |
150x65 (6x2-1/2) | 165,1x76,1 |
150x125(6x5) | 165.1x139.7 |
200x50(8x2) | 219.1x60.3 |
200x150(8x6) | 219.1x165.1 |
TEE (có rãnh)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50(2) | 60,3 |
65(2-1/2) | 76,1 |
80(3) | 88,9 |
100⑷ | 108 |
100⑷ | 114,3 |
125(5) | 133 |
125(5) | 139,7 |
150⑹ | 159 |
150(6) | 165,1 |
150⑹ | 168,3 |
200⑻ | 219.1 |
GIẢM CHÉO (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
100x65(4x2-1/2) | 114,3x76 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76 |
125x100(5x4) | 139,7x114,3 |
150x65(6x2-1/2) | 165,1x76 |
150x125(6x5) | 165.1x139. 7 |
200x100(8x4) | 219.1x114.3 |
200x150(8x6) | 219.1x165.1 |
CHÉO (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
65(2-1/2) | 76,1 |
80⑶ | 88,9 |
100⑷ | 114,3 |
125⑸ | 139,7 |
150(6) | 165 |
200⑻ | 219.1 |
Khuỷu tay 45°
Khuỷu tay 22,5°
Khuỷu tay 90°
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50⑵ | 60,3 |
65(2-1/2) | 76,1 |
80⑶ | 88,9 |
100⑷ | 108 |
100⑷ | 114,3 |
125⑸ | 133 |
125(5) | 139,7 |
150⑹ | 159 |
150⑹ | 165 |
200⑻ | 219.1 |
GIẢM GIÁ (THREADED)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50x20(2x3/4) | 60,3xRc3/4 |
50x40 (2x1-1/2) | 60,3xRcl-1/2 |
65x25(2-1/2x1) | 76. lxRcl |
65 x 50 (2-1/2 x 2) | 76. 1xRc2 |
80x25(3x1) | 88,9xRcl |
80x65(3x2-1/2) | 88,9xRc2-1/2 |
100x25(4x1) | 108xRcl |
100x25(4x1) | 114.3xRcl |
125x25(5x1) | 133xRcl |
125x25(5x1) | 139,7xRcl |
150x25(6x1) | 159xRcl |
150x80(6x3) | 159xRc3 |
150x25(6x1) | 165. lxRcl |
150x80(6x3) | 165. 1xRc3 |
200x25(8xRcl) | 219. lxRcl |
200x80(8x3) | 219. 1xRc3 |
Bộ giảm tốc (có rãnh)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
65 x 50 (2-1/2 x 2) | 76.1x60.3 |
80x50(3x2) | 88,9x60,3 |
80x65(3x2-1/2) | 88,9x76,1 |
100x65(4x2-1/2) | 108x76.1 |
100x80(4x3) | 108x88,9 |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 133x76.1 |
125x100(5x4) | 133x114.3 |
125x50(5x2) | 139,7x60,3 |
125x100(5x4) | 139,7x114,3 |
150x65(6x2-1/2) | 159x76.1 |
150x125(6x5) | 159x139,7 |
150x50(6x2) | 165.1x60.3 |
150x125(6x5) | 165.1x139.7 |
200x65(8x2) | 219.1x60.3 |
200x150(8x6) | 219.1x165.1 |
MẶT BÍCH NẶNG
(RẰNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | KÍCH THƯỚC(MM) | KHÔNG. CỦA LỖ | |||
A | B | c | D | ||||
65(2-1/2) | 76,1 | 2,5 | 63,5 | 17 | 185 | 145 | 8 |
65⑶ | 88,9 | 2,5 | 63,5 | 17 | 200 | 160 | 8 |
100⑷ | 108 | 2,5 | 67,5 | 16,5 | 235 | 190 | 8 |
100⑷ | 114,3 | 2,5 | 68 | 15 | 230 | 190 | 8 |
150⑹ | 159 | 2,5 | 68 | 17 | 300 | 250 | 8 |
150⑹ | 165,1 | 2,5 | 68 | 17 | 300 | 250 | 8 |
200⑻ | 219.1 | 2,5 | 77 | 20 | 360 | 310 | 12 |
BÍCH CHUYỂN ĐỔI
(RẰNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | KÍCH THƯỚC(MM) | KHÔNG. CỦA LỖ | |||
A | B | c | D | ||||
50⑵ | 60,3 | 1.6 | 50 | 15 | 160 | 125 | 4 |
65(2-1/2) | 76,1 | 1.6 | 50 | 15 | 178 | 145 | 4 |
80⑶ | 88,9 | 1.6 | 50 | 15 | 194 | 160 | 8 |
100⑷ | 108 | 1.6 | 55 | 15 | 213 | 180 | 8 |
100⑷ | 114,3 | 1.6 | 55 | 15 | 213 | 180 | 8 |
125⑸ | 133 | 1.6 | 58 | 17 | 243 | 210 | 8 |
125⑸ | 139,7 | 1.6 | 58 | 17 | 243 | 210 | 8 |
150⑹ | 159 | 1.6 | 65 | 17 | 280 | 240 | 8 |
150⑹ | 165,1 | 1.6 | 65 | 17 | 280 | 240 | 8 |
200⑻ | 219.1 | 1.6 | 78 | 19 | 340 | 295 | 812 |
MẶT BÍCH MÙ
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | CHIỀU CAO (MM) | |
50⑵ | 60,3 | 2,5 | 28 | |
65(2-1/2) | 76,1 | 2,5 | 28 | |
80⑶ | 88,9 | 2,5 | 29 | |
100⑷ | 108 | 2,5 | 31 | |
100⑷ | 114,3 | 2,5 | 31 | |
125(5) | 133 | 2,5 | 31,5 | |
125⑸ | 139,7 | 2,5 | 31,5 | |
150⑹ | 159 | 2,5 | 31,5 | |
150⑹ | 165,1 | 2,5 | 31 | |
200⑻ | 219.1 | 2,5 | 36,5 |
MẶT BÍCH
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | KÍCH THƯỚC(MM) | KHÔNG. CỦA LỖ | |||
A | B | c | D | ||||
25⑴ | Rcl | 1.6 | 18 | 10 | 85 | 110 | 4 |
32(1-1/4) | Rcl-1/4 | 1.6 | 18 | 11 | 100 | 130 | 4 |
40(1-1/2) | Rcl-1/2 | 1.6 | 19 | 13 | 110 | 145 | 4 |
50(2) | Rc2 | 1.6 | 20 | 13 | 125 | 155 | 4 |
65(2-1/2) | Rc2-1/2 | 1.6 | 21 | 15 | 144 | 178 | 4 |
80⑶ | RC3 | 1.6 | 25,5 | 15 | 160 | 193,5 | 8 |
100⑷ | Rc4 | 1.6 | 25,75 | 15 | 180 | 213,5 | 8 |
Bulông & đai ốc
KÍCH CỠ | CHIỀU DÀI L1 | TỔNG CHIỀU DÀI | CHIỀU RỘNG BU LÔNG ĐUÔI CÁ | CHIỀU RỘNG HẠT |
M10x55 | 30±3 | 55±1,2 | 14. 5±0. 5 | 9. 6~10 |
M10x60 | 30±3 | 60±1,2 | 14,5 + 0,5 | 9. 6~10 |
M10x65 | 30±3 | 65±1,2 | 14. 5±0. 5 | 9. 6~10 |
M12x65 | 36+4 | 65±1,2 | 15,2±0,4 | 11. 6~12 |
M12x70 | 36+4 | 70+1. 2 | 15,2±0,4 | 11. 6 ~ 12 |
M12x75 | 41+4 | 75+1. 2 | 15,2±0,4 | 11. 6 ~ 12 |
M16x85 | 44+4 | 85+1. 2 | 19. 0-19. 9 | 15. 3~16 |
M20x120 | 50+5 | 120+2. 0 | 24±0,8 | 18. 9~20 |
Đặc tính cơ học của bu lông không được thấp hơn cấp 8,8 được quy định trong GB / T 3098.1 và dung sai của ren phải là 6G. Các tính chất cơ học của đai ốc phải tuân theo yêu cầu cấp 8 quy định cho đai ốc tính bằng GB/T 3098.2, dung sai ren 6h.
VÒNG GĂNG
TÊN | gioăng | KHUYẾN NGHỊ DỊCH VỤ CHUNG | PHẠM VI NHIỆT ĐỘ |
EPDM | E | Cấp nước, thoát nước, nước thải và không khí ở nhiệt độ thường, axit yếu và kiềm yếu | -30°C~+130°C |
NBR | D | Dầu gốc dầu mỏ | -20°C〜+80°C |
CAO SU SILICON | S | Nước uống, không khí khô nóng và một số hóa chất nóng | -40°C~+180°C |
Phụ kiện đường ống có rãnh sơn màu xanh
Biểu đồ kích thước như trên
Phụ kiện đường ống có rãnh sơn mảnh
Biểu đồ kích thước như trên
Các loại phụ kiện đường ống khác