Chuyên nghiệp Trung Quốc Trung Quốc Unf/ISO/SAE Equal Tee Femalel Elbow Union Pipe Lắp

Mô tả ngắn gọn:

lắp ống thép liền mạch và hàn

MÃ HS: 73079300


  • MOQ cho mỗi kích thước:2 tấn
  • Tối thiểu. Số lượng đặt hàng:Một thùng chứa
  • Thời gian sản xuất:thường là 25 ngày
  • Cảng giao hàng:Cảng Thiên Tân Xingang ở Trung Quốc
  • Điều khoản thanh toán:L/C,D/A,D/P,T/T
  • Thương hiệu:YOUFA
  • Giá:FOB CFR CIF
  • Nơi xuất xứ:Trung Quốc
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Chúng tôi có lẽ có những thiết bị sản xuất hiện đại nhất, các kỹ sư và công nhân giàu kinh nghiệm và có trình độ, hệ thống xử lý chất lượng hàng đầu được thừa nhận cùng với sự hỗ trợ trước/sau bán hàng của nhóm chuyên gia thân thiện trước/sau bán hàng cho Professional China China Unf/ ISO / SAE Equal Tee Brass Femalel Lắp ống liên minh Pushfit, Bây giờ chúng tôi có một đội ngũ lành nghề cho thương mại quốc tế. Chúng tôi sẽ giải quyết vấn đề bạn gặp phải. Chúng tôi có thể trình bày hàng hóa bạn muốn. Hãy chắc chắn rằng bạn cảm thấy miễn phí khi liên hệ với chúng tôi.
    Chúng tôi có thể có những thiết bị sản xuất hiện đại nhất, các kỹ sư và công nhân giàu kinh nghiệm và có trình độ, hệ thống xử lý chất lượng hàng đầu được thừa nhận cùng với sự hỗ trợ trước / sau bán hàng của nhóm chuyên gia thân thiện về tổng thể.Trung Quốc Lắp ống, Khớp nối, Với hàng hóa hạng nhất, dịch vụ xuất sắc, giao hàng nhanh và giá cả tốt nhất, giờ đây chúng tôi đã giành được sự đánh giá cao của khách hàng nước ngoài. Các mặt hàng của chúng tôi đã được xuất khẩu sang Châu Phi, Trung Đông, Đông Nam Á và các khu vực khác.


    Công ty TNHH Thương mại Quốc tế Youfa Thiên Tân

    Phụ kiện có rãnh bằng thép carbon

    Tiêu chuẩn: ANSI B36.10, JIS B2302, ASME/ANSI/BS1560/DIN2616, v.v.

    Mác thép: GR.A GR.B

    Bề mặt: Sơn đỏ hoặc sơn xanh hoặc sơn bạc

    CHÉO CƠ KHÍ (RÕ RÀNG)

    chữ thập cơ khí có rãnh

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x65 (4x2-1/2) 114,3x73
    100x65(4x2-1/2) 114,3x76. 1
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76. 1
    125x80(5x3) 139,7x88,9
    150x65(6x2-1/2) 165,1x76,1
    150x80(6x3) 165.1x88.9
    150x100(6x4) 165.1x114.3
    200x65(8x2-1/2) 219.1x76.1
    200x80(8x3) 219.1x88.9
    200x100(8x4) 219.1x114.3

    CHÉO CƠ (REN)

    chéo cơ khí ren

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x25(2x1) 60,3xRcl
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65x40(2-1/2x1-1/2) 76. lxRcl-1/2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x50(3x2) 88,9xRc2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x65 (4x2-1/2) 114.3xRc2-1/2
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x80(5x3) 133xRc3
    125x25(5x1) 139,7xRcl
    150x25(6x1) 159xRcl
    150x80(6x3) 165. 1xRc3
    200x25(8x1) 219. lxRcl
    200x80(8x3) 219. 1xRc3

    TEE CƠ KHÍ (có rãnh)

    tee cơ khí có rãnh

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76,1
    125x80(5x3) 139,7x88,9
    150x65 (6x2-1/2) 165.1x76.1
    150x100 (6x4) 165.1x114.3
    200x65(8x2-1/2) 219.1x76.1
    200x100(8x4) 219.1x114.3

    TEE CƠ KHÍ (REN)

    tee cơ khí ren

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x25(2x1) 60,3xRcl
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65x40(2-1/2x1-1/2) 76. lxRcl-1/2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x50(3x2) 88,9xRc2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x65(4x2-1/2) 108xRc2-1/2
    100x25(4x1) 114.3xRcl
    100x65 (4x2-1/2) 114.3xRc2-1/2
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x80(5x3) 133xRc3
    125x25(5x1) 139,7xRcl

    TEE GIẢM GIÁ (RÕ RÀNG)

    tee giảm có rãnh

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65x50(2/1/2x2) 76.1x60.3
    80x65(3x2-1/2) 88,9x76,1
    100x50(4x2-1/2) 108x76.1
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x100(5x4) 133x108
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76,1
    125x100 (5x4) 139,7x114,3
    150x100(6x4) 159x108
    150x125(6x5) 159x133
    150x65 (6x2-1/2) 165,1x76,1
    150x125(6x5) 165.1x139.7
    200x50(8x2) 219.1x60.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    TEE (có rãnh)

    áo phông có rãnh

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50(2) 60,3
    65(2-1/2) 76,1
    80(3) 88,9
    100⑷ 108
    100⑷ 114,3
    125(5) 133
    125(5) 139,7
    150⑹ 159
    150(6) 165,1
    150⑹ 168,3
    200⑻ 219.1

    GIẢM CHÉO (RÕ RÀNG)

    chéo giảm rãnh

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x65(4x2-1/2) 114,3x76
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76
    125x100(5x4) 139,7x114,3
    150x65(6x2-1/2) 165,1x76
    150x125(6x5) 165.1x139. 7
    200x100(8x4) 219.1x114.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    CHÉO (RÕ RÀNG)

    đi qua

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65(2-1/2) 76,1
    80⑶ 88,9
    100⑷ 114,3
    125⑸ 139,7
    150(6) 165
    200⑻ 219.1

    Khuỷu tay 45°

    khuỷu tay 45°

    Khuỷu tay 22,5°

    khuỷu tay 22,5°

    Khuỷu tay 90°

    khuỷu tay 90°

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50⑵ 60,3
    65(2-1/2) 76,1
    80⑶ 88,9
    100⑷ 108
    100⑷ 114,3
    125⑸ 133
    125(5) 139,7
    150⑹ 159
    150⑹ 165
    200⑻ 219.1

    GIẢM GIÁ (THREADED)

    Giảm ren

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x20(2x3/4) 60,3xRc3/4
    50x40 (2x1-1/2) 60,3xRcl-1/2
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65 x 50 (2-1/2 x 2) 76. 1xRc2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x65(3x2-1/2) 88,9xRc2-1/2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x25(4x1) 114.3xRcl
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x25(5x1) 139,7xRcl
    150x25(6x1) 159xRcl
    150x80(6x3) 159xRc3
    150x25(6x1) 165. lxRcl
    150x80(6x3) 165. 1xRc3
    200x25(8xRcl) 219. lxRcl
    200x80(8x3) 219. 1xRc3

    Bộ giảm tốc (có rãnh)

    bộ giảm tốc có rãnh

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65 x 50 (2-1/2 x 2) 76.1x60.3
    80x50(3x2) 88,9x60,3
    80x65(3x2-1/2) 88,9x76,1
    100x65(4x2-1/2) 108x76.1
    100x80(4x3) 108x88,9
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 133x76.1
    125x100(5x4) 133x114.3
    125x50(5x2) 139,7x60,3
    125x100(5x4) 139,7x114,3
    150x65(6x2-1/2) 159x76.1
    150x125(6x5) 159x139,7
    150x50(6x2) 165.1x60.3
    150x125(6x5) 165.1x139.7
    200x65(8x2) 219.1x60.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    MẶT BÍCH NẶNG

    (RẰNG)

    mặt bích nặng

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    65(2-1/2) 76,1 2,5 63,5 17 185 145 8
    65⑶ 88,9 2,5 63,5 17 200 160 8
    100⑷ 108 2,5 67,5 16,5 235 190 8
    100⑷ 114,3 2,5 68 15 230 190 8
    150⑹ 159 2,5 68 17 300 250 8
    150⑹ 165,1 2,5 68 17 300 250 8
    200⑻ 219.1 2,5 77 20 360 310 12

    BÍCH CHUYỂN ĐỔI

    (RẰNG)

    BÍCH CHUYỂN ĐỔI

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    50⑵ 60,3 1.6 50 15 160 125 4
    65(2-1/2) 76,1 1.6 50 15 178 145 4
    80⑶ 88,9 1.6 50 15 194 160 8
    100⑷ 108 1.6 55 15 213 180 8
    100⑷ 114,3 1.6 55 15 213 180 8
    125⑸ 133 1.6 58 17 243 210 8
    125⑸ 139,7 1.6 58 17 243 210 8
    150⑹ 159 1.6 65 17 280 240 8
    150⑹ 165,1 1.6 65 17 280 240 8
    200⑻ 219.1 1.6 78 19 340 295 812

    MẶT BÍCH MÙ

    MẶT BÍCH MÙ

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) CHIỀU CAO (MM)
    50⑵ 60,3 2,5 28
    65(2-1/2) 76,1 2,5 28
    80⑶ 88,9 2,5 29
    100⑷ 108 2,5 31
    100⑷ 114,3 2,5 31
    125(5) 133 2,5 31,5
    125⑸ 139,7 2,5 31,5
    150⑹ 159 2,5 31,5
    150⑹ 165,1 2,5 31
    200⑻ 219.1 2,5 36,5

    MẶT BÍCH

    MẶT BÍCH

    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    25⑴ Rcl 1.6 18 10 85 110 4
    32(1-1/4) Rcl-1/4 1.6 18 11 100 130 4
    40(1-1/2) Rcl-1/2 1.6 19 13 110 145 4
    50(2) Rc2 1.6 20 13 125 155 4
    65(2-1/2) Rc2-1/2 1.6 21 15 144 178 4
    80⑶ RC3 1.6 25,5 15 160 193,5 8
    100⑷ Rc4 1.6 25,75 15 180 213,5 8

    Bulông & đai ốc

    bu lông và đai ốc

    KÍCH CỠ CHIỀU DÀI L1 TỔNG CHIỀU DÀI CHIỀU RỘNG BU LÔNG ĐUÔI CÁ CHIỀU RỘNG HẠT
    M10x55 30±3 55±1,2 14. 5±0. 5 9. 6~10
    M10x60 30±3 60±1,2 14,5 + 0,5 9. 6~10
    M10x65 30±3 65±1,2 14. 5±0. 5 9. 6~10
    M12x65 36+4 65±1,2 15,2±0,4 11. 6~12
    M12x70 36+4 70+1. 2 15,2±0,4 11. 6 ~ 12
    M12x75 41+4 75+1. 2 15,2±0,4 11. 6 ~ 12
    M16x85 44+4 85+1. 2 19. 0-19. 9 15. 3~16
    M20x120 50+5 120+2. 0 24±0,8 18. 9~20

    Đặc tính cơ học của bu lông không được thấp hơn cấp 8,8 được quy định trong GB / T 3098.1 và dung sai của ren phải là 6G. Các tính chất cơ học của đai ốc phải tuân theo yêu cầu cấp 8 quy định cho đai ốc tính bằng GB/T 3098.2, dung sai ren 6h.

    VÒNG GĂNG

    vòng đệm

    TÊN gioăng KHUYẾN NGHỊ DỊCH VỤ CHUNG PHẠM VI NHIỆT ĐỘ
    EPDM E Cấp nước, thoát nước, nước thải và không khí ở nhiệt độ thường, axit yếu và kiềm yếu -30°C~+130°C
    NBR D Dầu gốc dầu mỏ -20°C〜+80°C
    CAO SU SILICON S Nước uống, không khí khô nóng và một số hóa chất nóng -40°C~+180°C

    Phụ kiện đường ống có rãnh sơn màu xanh

    Biểu đồ kích thước như trên

    Khuỷu tay 11,25°
    mặt bích mù màu xanh
    ren chéo

    Phụ kiện đường ống có rãnh sơn mảnh

    Biểu đồ kích thước như trên

    phát bóng
    tee ren
    mặt bích có rãnh

    Các loại phụ kiện đường ống khác


    Ống thép hàn và ống liền mạch bằng cacbon


    Sắt dễ uốn mạ kẽm và phụ kiện màu đen


    mặt bích

    MUỐN LÀM VIỆC VỚI CHÚNG TÔI?


    LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI


  • Trước:
  • Kế tiếp: