Phụ kiện ống thép có rãnh sơn

Mô tả ngắn gọn:

Phụ kiện gang kết nối ống thép liền mạch hoặc hàn có rãnh

MÃ HS: 73079300


  • MOQ cho mỗi kích thước:2 tấn
  • Tối thiểu. Số lượng đặt hàng:Một thùng chứa
  • Thời gian sản xuất:thường là 25 ngày
  • Cảng giao hàng:Cảng Thiên Tân Xingang ở Trung Quốc
  • Điều khoản thanh toán:L/C,D/A,D/P,T/T
  • Thương hiệu:YOUFA
  • Giá:FOB CFR CIF
  • Nơi xuất xứ:Trung Quốc
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Phụ kiện đường ống có rãnhbao gồm hai loại sản phẩm chính:

    Các phụ kiện đóng vai trò là phớt kết nối bao gồm khớp nối cứng, khớp nối linh hoạt, tee cơ khí và mặt bích có rãnh.
    Các phụ kiện đóng vai trò là kết nối chuyển tiếp bao gồm khuỷu tay, chữ T, thánh giá, bộ giảm tốc, mặt bích mù và các phụ kiện khác.
    Các phụ kiện có rãnh đóng vai trò là phớt kết nối chủ yếu bao gồm ba thành phần: miếng đệm cao su bịt kín, vỏ khớp nối và chốt khóa. Miếng đệm cao su nằm bên trong, được đặt ở bên ngoài đường ống để nối và căn chỉnh với đường ống đã được khoét rãnh trước. Sau đó, vỏ khớp nối được cố định xung quanh phần bên ngoài của miếng đệm cao su và cuối cùng được gắn chặt bằng hai bu lông. Do thiết kế độc đáo của miếng đệm cao su và khớp nối, các phụ kiện có rãnh có đặc tính bịt kín tuyệt vời. Khi áp suất chất lỏng trong đường ống tăng lên, khả năng bịt kín của kết nối có rãnh cũng được tăng cường tương ứng.

    nhà máy sản xuất phụ kiện sơn

    Kết nối đường ống có rãnh, như một phương pháp kết nối đường ống tiên tiến, có thể được sử dụng trong cả ứng dụng lộ thiên và ẩn giấu, đồng thời bao gồm cả các mối nối cứng và linh hoạt. Vì vậy, nó có nhiều ứng dụng:

    Theo phân loại hệ thống: Nó có thể được sử dụng trong hệ thống nước chữa cháy, hệ thống nước nóng lạnh điều hòa không khí, hệ thống cấp nước, hệ thống đường ống hóa dầu, hệ thống đường ống nhiệt điện và quân sự, hệ thống đường ống xử lý nước thải, v.v.

    Theo phân loại vật liệu ống: Nó có thể được sử dụng để kết nối ống thép, ống đồng, ống thép không gỉ, ống thép lót nhựa, ống sắt dẻo, ống nhựa có thành dày, cũng như ống và phụ kiện van có khớp nối ống thép và khớp nối mặt bích.

    Tiêu chuẩn: ANSI B36.10, JIS B2302, ASME/ANSI/BS1560/DIN2616, v.v.

    Vật chất: Gang

    Bề mặt: Sơn đỏ hoặc sơn xanh hoặc sơn bạc

    CHÉO CƠ KHÍ (RÕ RÀNG)

    chữ thập cơ khí có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x65 (4x2-1/2) 114,3x73
    100x65(4x2-1/2) 114,3x76. 1
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76. 1
    125x80(5x3) 139,7x88,9
    150x65(6x2-1/2) 165,1x76,1
    150x80(6x3) 165.1x88.9
    150x100(6x4) 165.1x114.3
    200x65(8x2-1/2) 219.1x76.1
    200x80(8x3) 219.1x88.9
    200x100(8x4) 219.1x114.3

    CHÉO CƠ (REN)

    chéo cơ khí ren
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x25(2x1) 60,3xRcl
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65x40(2-1/2x1-1/2) 76. lxRcl-1/2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x50(3x2) 88,9xRc2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x65 (4x2-1/2) 114.3xRc2-1/2
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x80(5x3) 133xRc3
    125x25(5x1) 139,7xRcl
    150x25(6x1) 159xRcl
    150x80(6x3) 165. 1xRc3
    200x25(8x1) 219. lxRcl
    200x80(8x3) 219. 1xRc3

    TEE CƠ KHÍ (có rãnh)

    tee cơ khí có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76,1
    125x80(5x3) 139,7x88,9
    150x65 (6x2-1/2) 165.1x76.1
    150x100 (6x4) 165.1x114.3
    200x65(8x2-1/2) 219.1x76.1
    200x100(8x4) 219.1x114.3

    TEE CƠ KHÍ (REN)

    tee cơ khí ren
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x25(2x1) 60,3xRcl
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65x40(2-1/2x1-1/2) 76. lxRcl-1/2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x50(3x2) 88,9xRc2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x65(4x2-1/2) 108xRc2-1/2
    100x25(4x1) 114.3xRcl
    100x65 (4x2-1/2) 114.3xRc2-1/2
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x80(5x3) 133xRc3
    125x25(5x1) 139,7xRcl

    TEE GIẢM GIÁ (RÕ RÀNG)

    tee giảm có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65x50(2/1/2x2) 76.1x60.3
    80x65(3x2-1/2) 88,9x76,1
    100x50(4x2-1/2) 108x76.1
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x100(5x4) 133x108
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76,1
    125x100 (5x4) 139,7x114,3
    150x100(6x4) 159x108
    150x125(6x5) 159x133
    150x65 (6x2-1/2) 165,1x76,1
    150x125(6x5) 165.1x139.7
    200x50(8x2) 219.1x60.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    TEE (có rãnh)

    áo phông có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50(2) 60,3
    65(2-1/2) 76,1
    80(3) 88,9
    100⑷ 108
    100⑷ 114,3
    125(5) 133
    125(5) 139,7
    150⑹ 159
    150(6) 165,1
    150⑹ 168,3
    200⑻ 219.1

    GIẢM CHÉO (RÕ RÀNG)

    chéo giảm rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x65(4x2-1/2) 114,3x76
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76
    125x100(5x4) 139,7x114,3
    150x65(6x2-1/2) 165,1x76
    150x125(6x5) 165.1x139. 7
    200x100(8x4) 219.1x114.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    CHÉO (RÕ RÀNG)

    đi qua
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65(2-1/2) 76,1
    80⑶ 88,9
    100⑷ 114,3
    125⑸ 139,7
    150(6) 165
    200⑻ 219.1

    Khuỷu tay 45°

    khuỷu tay 45°

    Khuỷu tay 22,5°

    khuỷu tay 22,5°

    Khuỷu tay 90°

    khuỷu tay 90°
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50⑵ 60,3
    65(2-1/2) 76,1
    80⑶ 88,9
    100⑷ 108
    100⑷ 114,3
    125⑸ 133
    125(5) 139,7
    150⑹ 159
    150⑹ 165
    200⑻ 219.1

    GIẢM GIÁ (THREADED)

    Giảm ren
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x20(2x3/4) 60,3xRc3/4
    50x40 (2x1-1/2) 60,3xRcl-1/2
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65 x 50 (2-1/2 x 2) 76. 1xRc2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x65(3x2-1/2) 88,9xRc2-1/2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x25(4x1) 114.3xRcl
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x25(5x1) 139,7xRcl
    150x25(6x1) 159xRcl
    150x80(6x3) 159xRc3
    150x25(6x1) 165. lxRcl
    150x80(6x3) 165. 1xRc3
    200x25(8xRcl) 219. lxRcl
    200x80(8x3) 219. 1xRc3

    Bộ giảm tốc (có rãnh)

    bộ giảm tốc có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65 x 50 (2-1/2 x 2) 76.1x60.3
    80x50(3x2) 88,9x60,3
    80x65(3x2-1/2) 88,9x76,1
    100x65(4x2-1/2) 108x76.1
    100x80(4x3) 108x88,9
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 133x76.1
    125x100(5x4) 133x114.3
    125x50(5x2) 139,7x60,3
    125x100(5x4) 139,7x114,3
    150x65(6x2-1/2) 159x76.1
    150x125(6x5) 159x139,7
    150x50(6x2) 165.1x60.3
    150x125(6x5) 165.1x139.7
    200x65(8x2) 219.1x60.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    MẶT BÍCH NẶNG

    (RẰNG)

    mặt bích nặng
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    65(2-1/2) 76,1 2,5 63,5 17 185 145 8
    65⑶ 88,9 2,5 63,5 17 200 160 8
    100⑷ 108 2,5 67,5 16,5 235 190 8
    100⑷ 114,3 2,5 68 15 230 190 8
    150⑹ 159 2,5 68 17 300 250 8
    150⑹ 165,1 2,5 68 17 300 250 8
    200⑻ 219.1 2,5 77 20 360 310 12

    BÍCH CHUYỂN ĐỔI

    (RẰNG)

    BÍCH CHUYỂN ĐỔI
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    50⑵ 60,3 1.6 50 15 160 125 4
    65(2-1/2) 76,1 1.6 50 15 178 145 4
    80⑶ 88,9 1.6 50 15 194 160 8
    100⑷ 108 1.6 55 15 213 180 8
    100⑷ 114,3 1.6 55 15 213 180 8
    125⑸ 133 1.6 58 17 243 210 8
    125⑸ 139,7 1.6 58 17 243 210 8
    150⑹ 159 1.6 65 17 280 240 8
    150⑹ 165,1 1.6 65 17 280 240 8
    200⑻ 219.1 1.6 78 19 340 295 812

    MẶT BÍCH MÙ

    MẶT BÍCH MÙ
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) CHIỀU CAO (MM)
    50⑵ 60,3 2,5 28
    65(2-1/2) 76,1 2,5 28
    80⑶ 88,9 2,5 29
    100⑷ 108 2,5 31
    100⑷ 114,3 2,5 31
    125(5) 133 2,5 31,5
    125⑸ 139,7 2,5 31,5
    150⑹ 159 2,5 31,5
    150⑹ 165,1 2,5 31
    200⑻ 219.1 2,5 36,5

    MẶT BÍCH

    MẶT BÍCH
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    25⑴ Rcl 1.6 18 10 85 110 4
    32(1-1/4) Rcl-1/4 1.6 18 11 100 130 4
    40(1-1/2) Rcl-1/2 1.6 19 13 110 145 4
    50(2) Rc2 1.6 20 13 125 155 4
    65(2-1/2) Rc2-1/2 1.6 21 15 144 178 4
    80⑶ RC3 1.6 25,5 15 160 193,5 8
    100⑷ Rc4 1.6 25,75 15 180 213,5 8

    Bulông & đai ốc

    bu lông và đai ốc
    KÍCH CỠ CHIỀU DÀI L1 TỔNG CHIỀU DÀI CHIỀU RỘNG BU LÔNG ĐUÔI CÁ CHIỀU RỘNG HẠT
    M10x55 30±3 55±1,2 14. 5±0. 5 9. 6~10
    M10x60 30±3 60±1,2 14,5 + 0,5 9. 6~10
    M10x65 30±3 65±1,2 14. 5±0. 5 9. 6~10
    M12x65 36+4 65±1,2 15,2±0,4 11. 6~12
    M12x70 36+4 70+1. 2 15,2±0,4 11. 6 ~ 12
    M12x75 41+4 75+1. 2 15,2±0,4 11. 6 ~ 12
    M16x85 44+4 85+1. 2 19. 0-19. 9 15. 3~16
    M20x120 50+5 120+2. 0 24±0,8 18. 9~20

    Đặc tính cơ học của bu lông không được thấp hơn cấp 8,8 được quy định trong GB / T 3098.1 và dung sai của ren phải là 6G. Các tính chất cơ học của đai ốc phải tuân theo yêu cầu cấp 8 quy định cho đai ốc tính bằng GB/T 3098.2, dung sai ren 6h.

    VÒNG GĂNG

    vòng đệm
    TÊN gioăng KHUYẾN NGHỊ DỊCH VỤ CHUNG PHẠM VI NHIỆT ĐỘ
    EPDM E Cấp nước, thoát nước, nước thải và không khí ở nhiệt độ thường, axit yếu và kiềm yếu -30°C~+130°C
    NBR D Dầu gốc dầu mỏ -20°C〜+80°C
    CAO SU SILICON S Nước uống, không khí khô nóng và một số hóa chất nóng -40°C~+180°C

    Phụ kiện đường ống có rãnh sơn màu xanh

    Biểu đồ kích thước như trên

    Khuỷu tay 11,25°
    mặt bích mù màu xanh
    ren chéo

    Phụ kiện đường ống có rãnh sơn mảnh

    Biểu đồ kích thước như trên

    phát bóng
    tee ren
    mặt bích có rãnh

    MUỐN LÀM VIỆC VỚI CHÚNG TÔI?


  • Trước:
  • Kế tiếp: