Phụ kiện đường ống có rãnhbao gồm hai loại sản phẩm chính:
Các phụ kiện đóng vai trò là phớt kết nối bao gồm khớp nối cứng, khớp nối linh hoạt, tee cơ khí và mặt bích có rãnh.
Các phụ kiện đóng vai trò là kết nối chuyển tiếp bao gồm khuỷu tay, chữ T, thánh giá, bộ giảm tốc, mặt bích mù và các phụ kiện khác.
Các phụ kiện có rãnh đóng vai trò là phớt kết nối chủ yếu bao gồm ba thành phần: miếng đệm cao su bịt kín, vỏ khớp nối và chốt khóa. Miếng đệm cao su nằm bên trong, được đặt ở bên ngoài đường ống để nối và căn chỉnh với đường ống đã được khoét rãnh trước. Sau đó, vỏ khớp nối được cố định xung quanh phần bên ngoài của miếng đệm cao su và cuối cùng được gắn chặt bằng hai bu lông. Do thiết kế độc đáo của miếng đệm cao su và khớp nối, các phụ kiện có rãnh có đặc tính bịt kín tuyệt vời. Khi áp suất chất lỏng trong đường ống tăng lên, khả năng bịt kín của kết nối có rãnh cũng được tăng cường tương ứng.
Kết nối đường ống có rãnh, như một phương pháp kết nối đường ống tiên tiến, có thể được sử dụng trong cả ứng dụng lộ thiên và ẩn giấu, đồng thời bao gồm cả các mối nối cứng và linh hoạt. Vì vậy, nó có nhiều ứng dụng:
Theo phân loại hệ thống: Nó có thể được sử dụng trong hệ thống nước chữa cháy, hệ thống nước nóng lạnh điều hòa không khí, hệ thống cấp nước, hệ thống đường ống hóa dầu, hệ thống đường ống nhiệt điện và quân sự, hệ thống đường ống xử lý nước thải, v.v.
Theo phân loại vật liệu ống: Nó có thể được sử dụng để kết nối ống thép, ống đồng, ống thép không gỉ, ống thép lót nhựa, ống sắt dẻo, ống nhựa có thành dày, cũng như ống và phụ kiện van có khớp nối ống thép và khớp nối mặt bích.
Tiêu chuẩn: ANSI B36.10, JIS B2302, ASME/ANSI/BS1560/DIN2616, v.v.
Vật chất: Gang
Bề mặt: Sơn đỏ hoặc sơn xanh hoặc sơn bạc
CHÉO CƠ KHÍ (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x65 (4x2-1/2) | 114,3x73 |
100x65(4x2-1/2) | 114,3x76. 1 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76. 1 |
125x80(5x3) | 139,7x88,9 |
150x65(6x2-1/2) | 165,1x76,1 |
150x80(6x3) | 165.1x88.9 |
150x100(6x4) | 165.1x114.3 |
200x65(8x2-1/2) | 219.1x76.1 |
200x80(8x3) | 219.1x88.9 |
200x100(8x4) | 219.1x114.3 |
CHÉO CƠ (REN)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50x25(2x1) | 60,3xRcl |
65x25(2-1/2x1) | 76. lxRcl |
65x40(2-1/2x1-1/2) | 76. lxRcl-1/2 |
80x25(3x1) | 88,9xRcl |
80x50(3x2) | 88,9xRc2 |
100x25(4x1) | 108xRcl |
100x65 (4x2-1/2) | 114.3xRc2-1/2 |
125x25(5x1) | 133xRcl |
125x80(5x3) | 133xRc3 |
125x25(5x1) | 139,7xRcl |
150x25(6x1) | 159xRcl |
150x80(6x3) | 165. 1xRc3 |
200x25(8x1) | 219. lxRcl |
200x80(8x3) | 219. 1xRc3 |
TEE CƠ KHÍ (có rãnh)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76,1 |
125x80(5x3) | 139,7x88,9 |
150x65 (6x2-1/2) | 165.1x76.1 |
150x100 (6x4) | 165.1x114.3 |
200x65(8x2-1/2) | 219.1x76.1 |
200x100(8x4) | 219.1x114.3 |
TEE CƠ KHÍ (REN)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50x25(2x1) | 60,3xRcl |
65x25(2-1/2x1) | 76. lxRcl |
65x40(2-1/2x1-1/2) | 76. lxRcl-1/2 |
80x25(3x1) | 88,9xRcl |
80x50(3x2) | 88,9xRc2 |
100x25(4x1) | 108xRcl |
100x65(4x2-1/2) | 108xRc2-1/2 |
100x25(4x1) | 114.3xRcl |
100x65 (4x2-1/2) | 114.3xRc2-1/2 |
125x25(5x1) | 133xRcl |
125x80(5x3) | 133xRc3 |
125x25(5x1) | 139,7xRcl |
TEE GIẢM GIÁ (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
65x50(2/1/2x2) | 76.1x60.3 |
80x65(3x2-1/2) | 88,9x76,1 |
100x50(4x2-1/2) | 108x76.1 |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x100(5x4) | 133x108 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76,1 |
125x100 (5x4) | 139,7x114,3 |
150x100(6x4) | 159x108 |
150x125(6x5) | 159x133 |
150x65 (6x2-1/2) | 165,1x76,1 |
150x125(6x5) | 165.1x139.7 |
200x50(8x2) | 219.1x60.3 |
200x150(8x6) | 219.1x165.1 |
TEE (có rãnh)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50(2) | 60,3 |
65(2-1/2) | 76,1 |
80(3) | 88,9 |
100⑷ | 108 |
100⑷ | 114,3 |
125(5) | 133 |
125(5) | 139,7 |
150⑹ | 159 |
150(6) | 165,1 |
150⑹ | 168,3 |
200⑻ | 219.1 |
GIẢM CHÉO (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
100x65(4x2-1/2) | 114,3x76 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 139,7x76 |
125x100(5x4) | 139,7x114,3 |
150x65(6x2-1/2) | 165,1x76 |
150x125(6x5) | 165.1x139. 7 |
200x100(8x4) | 219.1x114.3 |
200x150(8x6) | 219.1x165.1 |
CHÉO (RÕ RÀNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
65(2-1/2) | 76,1 |
80⑶ | 88,9 |
100⑷ | 114,3 |
125⑸ | 139,7 |
150(6) | 165 |
200⑻ | 219.1 |
Khuỷu tay 45°
Khuỷu tay 22,5°
Khuỷu tay 90°
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50⑵ | 60,3 |
65(2-1/2) | 76,1 |
80⑶ | 88,9 |
100⑷ | 108 |
100⑷ | 114,3 |
125⑸ | 133 |
125(5) | 139,7 |
150⑹ | 159 |
150⑹ | 165 |
200⑻ | 219.1 |
GIẢM GIÁ (THREADED)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
50x20(2x3/4) | 60,3xRc3/4 |
50x40 (2x1-1/2) | 60,3xRcl-1/2 |
65x25(2-1/2x1) | 76. lxRcl |
65 x 50 (2-1/2 x 2) | 76. 1xRc2 |
80x25(3x1) | 88,9xRcl |
80x65(3x2-1/2) | 88,9xRc2-1/2 |
100x25(4x1) | 108xRcl |
100x25(4x1) | 114.3xRcl |
125x25(5x1) | 133xRcl |
125x25(5x1) | 139,7xRcl |
150x25(6x1) | 159xRcl |
150x80(6x3) | 159xRc3 |
150x25(6x1) | 165. lxRcl |
150x80(6x3) | 165. 1xRc3 |
200x25(8xRcl) | 219. lxRcl |
200x80(8x3) | 219. 1xRc3 |
Bộ giảm tốc (có rãnh)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) |
65 x 50 (2-1/2 x 2) | 76.1x60.3 |
80x50(3x2) | 88,9x60,3 |
80x65(3x2-1/2) | 88,9x76,1 |
100x65(4x2-1/2) | 108x76.1 |
100x80(4x3) | 108x88,9 |
100x50(4x2) | 114,3x60,3 |
100x80(4x3) | 114,3x88,9 |
125x65(5x2-1/2) | 133x76.1 |
125x100(5x4) | 133x114.3 |
125x50(5x2) | 139,7x60,3 |
125x100(5x4) | 139,7x114,3 |
150x65(6x2-1/2) | 159x76.1 |
150x125(6x5) | 159x139,7 |
150x50(6x2) | 165.1x60.3 |
150x125(6x5) | 165.1x139.7 |
200x65(8x2) | 219.1x60.3 |
200x150(8x6) | 219.1x165.1 |
MẶT BÍCH NẶNG
(RẰNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | KÍCH THƯỚC(MM) | KHÔNG. CỦA LỖ | |||
A | B | c | D | ||||
65(2-1/2) | 76,1 | 2,5 | 63,5 | 17 | 185 | 145 | 8 |
65⑶ | 88,9 | 2,5 | 63,5 | 17 | 200 | 160 | 8 |
100⑷ | 108 | 2,5 | 67,5 | 16,5 | 235 | 190 | 8 |
100⑷ | 114,3 | 2,5 | 68 | 15 | 230 | 190 | 8 |
150⑹ | 159 | 2,5 | 68 | 17 | 300 | 250 | 8 |
150⑹ | 165,1 | 2,5 | 68 | 17 | 300 | 250 | 8 |
200⑻ | 219.1 | 2,5 | 77 | 20 | 360 | 310 | 12 |
BÍCH CHUYỂN ĐỔI
(RẰNG)
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | KÍCH THƯỚC(MM) | KHÔNG. CỦA LỖ | |||
A | B | c | D | ||||
50⑵ | 60,3 | 1.6 | 50 | 15 | 160 | 125 | 4 |
65(2-1/2) | 76,1 | 1.6 | 50 | 15 | 178 | 145 | 4 |
80⑶ | 88,9 | 1.6 | 50 | 15 | 194 | 160 | 8 |
100⑷ | 108 | 1.6 | 55 | 15 | 213 | 180 | 8 |
100⑷ | 114,3 | 1.6 | 55 | 15 | 213 | 180 | 8 |
125⑸ | 133 | 1.6 | 58 | 17 | 243 | 210 | 8 |
125⑸ | 139,7 | 1.6 | 58 | 17 | 243 | 210 | 8 |
150⑹ | 159 | 1.6 | 65 | 17 | 280 | 240 | 8 |
150⑹ | 165,1 | 1.6 | 65 | 17 | 280 | 240 | 8 |
200⑻ | 219.1 | 1.6 | 78 | 19 | 340 | 295 | 812 |
MẶT BÍCH MÙ
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | CHIỀU CAO (MM) | |
50⑵ | 60,3 | 2,5 | 28 | |
65(2-1/2) | 76,1 | 2,5 | 28 | |
80⑶ | 88,9 | 2,5 | 29 | |
100⑷ | 108 | 2,5 | 31 | |
100⑷ | 114,3 | 2,5 | 31 | |
125(5) | 133 | 2,5 | 31,5 | |
125⑸ | 139,7 | 2,5 | 31,5 | |
150⑹ | 159 | 2,5 | 31,5 | |
150⑹ | 165,1 | 2,5 | 31 | |
200⑻ | 219.1 | 2,5 | 36,5 |
MẶT BÍCH
KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) | ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) | KÍCH THƯỚC(MM) | KHÔNG. CỦA LỖ | |||
A | B | c | D | ||||
25⑴ | Rcl | 1.6 | 18 | 10 | 85 | 110 | 4 |
32(1-1/4) | Rcl-1/4 | 1.6 | 18 | 11 | 100 | 130 | 4 |
40(1-1/2) | Rcl-1/2 | 1.6 | 19 | 13 | 110 | 145 | 4 |
50(2) | Rc2 | 1.6 | 20 | 13 | 125 | 155 | 4 |
65(2-1/2) | Rc2-1/2 | 1.6 | 21 | 15 | 144 | 178 | 4 |
80⑶ | RC3 | 1.6 | 25,5 | 15 | 160 | 193,5 | 8 |
100⑷ | Rc4 | 1.6 | 25,75 | 15 | 180 | 213,5 | 8 |
Bulông & đai ốc
KÍCH CỠ | CHIỀU DÀI L1 | TỔNG CHIỀU DÀI | CHIỀU RỘNG BU LÔNG ĐUÔI CÁ | CHIỀU RỘNG HẠT |
M10x55 | 30±3 | 55±1,2 | 14. 5±0. 5 | 9. 6~10 |
M10x60 | 30±3 | 60±1,2 | 14,5 + 0,5 | 9. 6~10 |
M10x65 | 30±3 | 65±1,2 | 14. 5±0. 5 | 9. 6~10 |
M12x65 | 36+4 | 65±1,2 | 15,2±0,4 | 11. 6~12 |
M12x70 | 36+4 | 70+1. 2 | 15,2±0,4 | 11. 6 ~ 12 |
M12x75 | 41+4 | 75+1. 2 | 15,2±0,4 | 11. 6 ~ 12 |
M16x85 | 44+4 | 85+1. 2 | 19. 0-19. 9 | 15. 3~16 |
M20x120 | 50+5 | 120+2. 0 | 24±0,8 | 18. 9~20 |
Đặc tính cơ học của bu lông không được thấp hơn cấp 8,8 được quy định trong GB / T 3098.1 và dung sai của ren phải là 6G. Các tính chất cơ học của đai ốc phải tuân theo yêu cầu cấp 8 quy định cho đai ốc tính bằng GB/T 3098.2, dung sai ren 6h.
VÒNG GĂNG
TÊN | gioăng | KHUYẾN NGHỊ DỊCH VỤ CHUNG | PHẠM VI NHIỆT ĐỘ |
EPDM | E | Cấp nước, thoát nước, nước thải và không khí ở nhiệt độ thường, axit yếu và kiềm yếu | -30°C~+130°C |
NBR | D | Dầu gốc dầu mỏ | -20°C〜+80°C |
CAO SU SILICON | S | Nước uống, không khí khô nóng và một số hóa chất nóng | -40°C~+180°C |
Phụ kiện đường ống có rãnh sơn màu xanh
Biểu đồ kích thước như trên
Phụ kiện đường ống có rãnh sơn mảnh
Biểu đồ kích thước như trên