Phụ kiện ống thép sơn đỏ

Mô tả ngắn gọn:

Phụ kiện gang nối ống thép cacbon có rãnh

MÃ HS: 73079300


  • MOQ cho mỗi kích thước:2 tấn
  • Tối thiểu. Số lượng đặt hàng:Một thùng chứa
  • Thời gian sản xuất:thường là 25 ngày
  • Cảng giao hàng:Cảng Thiên Tân Xingang ở Trung Quốc
  • Điều khoản thanh toán:L/C,D/A,D/P,T/T
  • Thương hiệu:YOUFA
  • Giá:FOB CFR CIF
  • Nơi xuất xứ:Trung Quốc
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    phụ kiện rãnhlà phụ kiện nối ống thép hay còn gọi là khớp nối kẹp với nhiều ưu điểm.

    Đặc điểm kỹ thuật thiết kế cho hệ thống phun nước chữa cháy tự động nêu rõ rằng đường ống của hệ thống phải được kết nối bằng khớp nối có rãnh, kết nối ren hoặc kết nối mặt bích. Đối với các đường ống có đường kính bằng hoặc lớn hơn 100mm, nên sử dụng khớp nối mặt bích hoặc có rãnh cho các mối nối phân đoạn.

    Công nghệ khớp nối rãnh hay còn gọi là công nghệ khớp nối cơ học đã trở thành phương pháp được ưa chuộng để kết nối đường ống dẫn chất lỏng và khí đốt, dần thay thế các phương pháp kết nối mặt bích và hàn truyền thống.

    Việc ứng dụng công nghệ khớp nối có rãnh giúp đơn giản hóa và đẩy nhanh quá trình kết nối đường ống phức tạp, thể hiện sự tiến bộ đáng kể trong công nghệ kết nối đường ống.

    Màu đỏ đóng vai trò là chỉ báo trực quan để xác định các đường ống và phụ kiện là một phần của hệ thống phòng cháy chữa cháy. Lớp phủ epoxy màu đỏ không chỉ giúp phân biệt mục đích mà còn cung cấp thêm khả năng bảo vệ chống ăn mòn, giúp nó phù hợp hơn khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

    Lớp phủ màu đỏ thương hiệu Youfaống phun nước chữa cháyvà các phụ kiện có chứng nhận UL mang lại chất lượng và độ an toàn cao, đồng thời là sự lựa chọn đáng tin cậy trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy.

    khớp nối có rãnh

    Tiêu chuẩn: ANSI B36.10, JIS B2302, ASME/ANSI/BS1560/DIN2616, v.v.

    Chất liệu: Gang, sắt dẻo

    Bề mặt: Sơn đỏ hoặc sơn xanh hoặc sơn bạc

    CHÉO CƠ KHÍ (RÕ RÀNG)

    chữ thập cơ khí có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x65 (4x2-1/2) 114,3x73
    100x65(4x2-1/2) 114,3x76. 1
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76. 1
    125x80(5x3) 139,7x88,9
    150x65(6x2-1/2) 165,1x76,1
    150x80(6x3) 165.1x88.9
    150x100(6x4) 165.1x114.3
    200x65(8x2-1/2) 219.1x76.1
    200x80(8x3) 219.1x88.9
    200x100(8x4) 219.1x114.3

    CHÉO CƠ (REN)

    chéo cơ khí ren
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x25(2x1) 60,3xRcl
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65x40(2-1/2x1-1/2) 76. lxRcl-1/2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x50(3x2) 88,9xRc2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x65 (4x2-1/2) 114.3xRc2-1/2
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x80(5x3) 133xRc3
    125x25(5x1) 139,7xRcl
    150x25(6x1) 159xRcl
    150x80(6x3) 165. 1xRc3
    200x25(8x1) 219. lxRcl
    200x80(8x3) 219. 1xRc3

    TEE CƠ KHÍ (có rãnh)

    tee cơ khí có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76,1
    125x80(5x3) 139,7x88,9
    150x65 (6x2-1/2) 165.1x76.1
    150x100 (6x4) 165.1x114.3
    200x65(8x2-1/2) 219.1x76.1
    200x100(8x4) 219.1x114.3

    TEE CƠ KHÍ (REN)

    tee cơ khí ren
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x25(2x1) 60,3xRcl
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65x40(2-1/2x1-1/2) 76. lxRcl-1/2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x50(3x2) 88,9xRc2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x65(4x2-1/2) 108xRc2-1/2
    100x25(4x1) 114.3xRcl
    100x65 (4x2-1/2) 114.3xRc2-1/2
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x80(5x3) 133xRc3
    125x25(5x1) 139,7xRcl

    TEE GIẢM GIÁ (RÕ RÀNG)

    tee giảm có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65x50(2/1/2x2) 76.1x60.3
    80x65(3x2-1/2) 88,9x76,1
    100x50(4x2-1/2) 108x76.1
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x100(5x4) 133x108
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76,1
    125x100 (5x4) 139,7x114,3
    150x100(6x4) 159x108
    150x125(6x5) 159x133
    150x65 (6x2-1/2) 165,1x76,1
    150x125(6x5) 165.1x139.7
    200x50(8x2) 219.1x60.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    TEE (có rãnh)

    áo phông có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50(2) 60,3
    65(2-1/2) 76,1
    80(3) 88,9
    100⑷ 108
    100⑷ 114,3
    125(5) 133
    125(5) 139,7
    150⑹ 159
    150(6) 165,1
    150⑹ 168,3
    200⑻ 219.1

    GIẢM CHÉO (RÕ RÀNG)

    chéo giảm rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    100x65(4x2-1/2) 114,3x76
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 139,7x76
    125x100(5x4) 139,7x114,3
    150x65(6x2-1/2) 165,1x76
    150x125(6x5) 165.1x139. 7
    200x100(8x4) 219.1x114.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    CHÉO (RÕ RÀNG)

    đi qua
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65(2-1/2) 76,1
    80⑶ 88,9
    100⑷ 114,3
    125⑸ 139,7
    150(6) 165
    200⑻ 219.1

    Khuỷu tay 45°

    khuỷu tay 45°

    Khuỷu tay 22,5°

    khuỷu tay 22,5°

    Khuỷu tay 90°

    khuỷu tay 90°
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50⑵ 60,3
    65(2-1/2) 76,1
    80⑶ 88,9
    100⑷ 108
    100⑷ 114,3
    125⑸ 133
    125(5) 139,7
    150⑹ 159
    150⑹ 165
    200⑻ 219.1

    GIẢM GIÁ (THREADED)

    Giảm ren
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    50x20(2x3/4) 60,3xRc3/4
    50x40 (2x1-1/2) 60,3xRcl-1/2
    65x25(2-1/2x1) 76. lxRcl
    65 x 50 (2-1/2 x 2) 76. 1xRc2
    80x25(3x1) 88,9xRcl
    80x65(3x2-1/2) 88,9xRc2-1/2
    100x25(4x1) 108xRcl
    100x25(4x1) 114.3xRcl
    125x25(5x1) 133xRcl
    125x25(5x1) 139,7xRcl
    150x25(6x1) 159xRcl
    150x80(6x3) 159xRc3
    150x25(6x1) 165. lxRcl
    150x80(6x3) 165. 1xRc3
    200x25(8xRcl) 219. lxRcl
    200x80(8x3) 219. 1xRc3

    Bộ giảm tốc (có rãnh)

    bộ giảm tốc có rãnh
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm)
    65 x 50 (2-1/2 x 2) 76.1x60.3
    80x50(3x2) 88,9x60,3
    80x65(3x2-1/2) 88,9x76,1
    100x65(4x2-1/2) 108x76.1
    100x80(4x3) 108x88,9
    100x50(4x2) 114,3x60,3
    100x80(4x3) 114,3x88,9
    125x65(5x2-1/2) 133x76.1
    125x100(5x4) 133x114.3
    125x50(5x2) 139,7x60,3
    125x100(5x4) 139,7x114,3
    150x65(6x2-1/2) 159x76.1
    150x125(6x5) 159x139,7
    150x50(6x2) 165.1x60.3
    150x125(6x5) 165.1x139.7
    200x65(8x2) 219.1x60.3
    200x150(8x6) 219.1x165.1

    MẶT BÍCH NẶNG

    (RẰNG)

    mặt bích nặng
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    65(2-1/2) 76,1 2,5 63,5 17 185 145 8
    65⑶ 88,9 2,5 63,5 17 200 160 8
    100⑷ 108 2,5 67,5 16,5 235 190 8
    100⑷ 114,3 2,5 68 15 230 190 8
    150⑹ 159 2,5 68 17 300 250 8
    150⑹ 165,1 2,5 68 17 300 250 8
    200⑻ 219.1 2,5 77 20 360 310 12

    BÍCH CHUYỂN ĐỔI

    (RẰNG)

    BÍCH CHUYỂN ĐỔI
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    50⑵ 60,3 1.6 50 15 160 125 4
    65(2-1/2) 76,1 1.6 50 15 178 145 4
    80⑶ 88,9 1.6 50 15 194 160 8
    100⑷ 108 1.6 55 15 213 180 8
    100⑷ 114,3 1.6 55 15 213 180 8
    125⑸ 133 1.6 58 17 243 210 8
    125⑸ 139,7 1.6 58 17 243 210 8
    150⑹ 159 1.6 65 17 280 240 8
    150⑹ 165,1 1.6 65 17 280 240 8
    200⑻ 219.1 1.6 78 19 340 295 812

    MẶT BÍCH MÙ

    MẶT BÍCH MÙ
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) CHIỀU CAO (MM)
    50⑵ 60,3 2,5 28
    65(2-1/2) 76,1 2,5 28
    80⑶ 88,9 2,5 29
    100⑷ 108 2,5 31
    100⑷ 114,3 2,5 31
    125(5) 133 2,5 31,5
    125⑸ 139,7 2,5 31,5
    150⑹ 159 2,5 31,5
    150⑹ 165,1 2,5 31
    200⑻ 219.1 2,5 36,5

    MẶT BÍCH

    MẶT BÍCH
    KÍCH THƯỚC BÌNH THƯỜNG (mm/in) ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI (mm) ÁP SUẤT LÀM VIỆC (MPA) KÍCH THƯỚC(MM) KHÔNG. CỦA LỖ
    A B c D
    25⑴ Rcl 1.6 18 10 85 110 4
    32(1-1/4) Rcl-1/4 1.6 18 11 100 130 4
    40(1-1/2) Rcl-1/2 1.6 19 13 110 145 4
    50(2) Rc2 1.6 20 13 125 155 4
    65(2-1/2) Rc2-1/2 1.6 21 15 144 178 4
    80⑶ RC3 1.6 25,5 15 160 193,5 8
    100⑷ Rc4 1.6 25,75 15 180 213,5 8

    Bulông & đai ốc

    bu lông và đai ốc
    KÍCH CỠ CHIỀU DÀI L1 TỔNG CHIỀU DÀI CHIỀU RỘNG BU LÔNG ĐUÔI CÁ CHIỀU RỘNG HẠT
    M10x55 30±3 55±1,2 14. 5±0. 5 9. 6~10
    M10x60 30±3 60±1,2 14,5 + 0,5 9. 6~10
    M10x65 30±3 65±1,2 14. 5±0. 5 9. 6~10
    M12x65 36+4 65±1,2 15,2±0,4 11. 6~12
    M12x70 36+4 70+1. 2 15,2±0,4 11. 6 ~ 12
    M12x75 41+4 75+1. 2 15,2±0,4 11. 6 ~ 12
    M16x85 44+4 85+1. 2 19. 0-19. 9 15. 3~16
    M20x120 50+5 120+2. 0 24±0,8 18. 9~20

    Đặc tính cơ học của bu lông không được thấp hơn cấp 8,8 được quy định trong GB / T 3098.1 và dung sai của ren phải là 6G. Các tính chất cơ học của đai ốc phải tuân theo yêu cầu cấp 8 quy định cho đai ốc tính bằng GB/T 3098.2, dung sai ren 6h.

    VÒNG GĂNG

    vòng đệm
    TÊN gioăng KHUYẾN NGHỊ DỊCH VỤ CHUNG PHẠM VI NHIỆT ĐỘ
    EPDM E Cấp nước, thoát nước, nước thải và không khí ở nhiệt độ thường, axit yếu và kiềm yếu -30°C~+130°C
    NBR D Dầu gốc dầu mỏ -20°C〜+80°C
    CAO SU SILICON S Nước uống, không khí khô nóng và một số hóa chất nóng -40°C~+180°C

    MUỐN LÀM VIỆC VỚI CHÚNG TÔI?


  • Trước:
  • Kế tiếp: